Trường Đại học Quốc gia Hanbat – 국립한밭대학교

I.  Thông Tin Chung: 

 

 Tên tiếng Hàn:국립한밭대학교

 Tên tiếng Anh: Hanbat National University

 Năm thành lập: 1927

 Loại hình: Công lập

 Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/ năm

 Ký túc xá: 1,500,000 KRW/ 4 tháng

 Địa chỉ:

  • Yuseong Deokmyeong Campus: 125 Dongseo-daero, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
  • Daedeok Industrial-Academic Convergence Campus: 75, Techno 1-ro, Yuseong-gu, Daejeon

 Website: hanbat.ac.kr

Trường Đại học Quốc gia Hanbat (국립한밭대학교) được thành lập vào năm 1927, là một trong những trường đại học công lập lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Trải qua hơn 90 năm hình thành và phát triển, Hanbat đã khẳng định vị thế là một trường đại học uy tín, chất lượng cao, thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế theo học.

Trường tọa lạc tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 của Hàn Quốc. Daejeon được mệnh danh là “thung lũng Silicon” của Hàn Quốc, tập trung nhiều khu công nghiệp công nghệ cao và các viện nghiên cứu lớn như Samsung, LG… Vị trí địa lý thuận lợi này giúp sinh viên Hanbat có nhiều cơ hội thực tập, nghiên cứu và làm việc sau khi tốt nghiệp.

 

II.  Chương Trình Đào Tạo: 

 

  1. Hệ tiếng Hàn:

 

Các kì nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thời gian học 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ)
Phí bảo hiểm 100,000 KRW/ 6 tháng
Học phí 5,000,000 KRW/ năm
Phí KTX 1,500,000 KRW/ 15 tuần

 

Học Bổng: 

 

Loại học bổng Mức học bổng
Học bổng học sinh đặc biệt 70% – 100% học phí
Học bổng học sinh xuất sắc 50% – 60% học phí
Học bổng khích lệ 30% – 40% học phí

 

      2.   Hệ Đại Học: 

 

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW
Khối ngành Khoa Chuyên ngành
Kỹ thuật Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật Quản lý công ngiệp
  • Kỹ thuật lắp đặt thiết bị
  • Kỹ thuật vật liêu mới
  • Kỹ thuật tích hợp sáng tạo
  • Kỹ thuật Hóa – Sinh
Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật hội tụ di động
  • Kỹ thuật phần mềm trí tuệ nhân tạo (AI)
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Thông tin – Truyền thông
  • Truyền thông trí tuệ
  • Kỹ thuật máy tính
Xây dựng, Môi trường, Thiết kế
  • Xây dựng
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Đô thị
  • Thiết kế công nghiệp
  • Truyền thông thị giác – Thiết kế
Nhân văn
  • Khoa học Xã hội – Nhân văn
  • Hành chính công
  • Ngôn ngữ – Văn học Anh
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Trung Quốc 
Kinh doanh – Kinh tế
  • Kinh doanh – Kinh tế
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán

 

Học Bổng: 

 

Loại học bổng Điều kiện Mức học bổng

Học kỳ đầu

Loại A
  • Sinh viên đạt TOPIK 5
Giảm 50% học phí
Loại B
  • Sinh viên đạt TOPIK 4
Giảm 30% học phí
Loại C
  • Sinh viên đạt TOPIK 3
Giảm 20% học phí

Học kỳ 2 trở đi (có TOPIK và đăng ký trên 12 tín chỉ)

Loại A
  • Sinh viên duy trì GPA > 3.7
Giảm 100% học phí
Loại B
  • Sinh viên duy trì GPA từ 3.4 đến 3.7
Giảm 50% học phí
Loại C
  • Sinh viên duy trì GPA từ 3.0 đến 3.4
Giảm 30% học phí
Đặc biệt
  • Du học sinh được Giám đốc Trung tâm Quan hệ quốc tế giới thiệu với sự đồng ý của Giám đốc tuyển sinh, Trưởng phòng Công tác sinh viên và được Hiệu trưởng phê duyệt
  • Sinh viên đã đạt trên 12 tín chỉ trong học kỳ trước và có GPA từ 3.000; trở lên (tiêu chuẩn không áp dụng cho học kỳ tuyển sinh)
Giảm 70% học phí

 

       3. Hệ Cao Học:

 

Khối ngành Chuyên ngành Thạc sĩ Kết hợp

Cử nhân + Thạc sĩ

Tiến sĩ
Kỹ thuật

 

  • Kỹ thuật Vật lý
  • Kỹ thuật thành phố
  • Vật liệu ứng dụng
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Hóa – Sinh
  • Thiết kế nội thất
  • Môi trường
  • Hệ thống vật liệu
 
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Sáng tạo truyền thông hội tụ
  • Kiến trúc
  • Quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật điện tử
  • Hệ thống đo lường – điều khiển
   
Nhân văn

 

 

  • Hành chính công
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Trung Quốc 
  • Kinh tế
   
  • Ngôn ngữ – Văn học Anh
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
 
  • Quản trị kinh doanh và Kế toán
   
Nghệ thuật
  • Thiết kế thị giác
  • Thiết kế công nghiệp
 
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
   

 

III. Ký Túc Xá:

 

Toà Loại phòng Phí quản lý Tiền ăn Tổng cộng
Tòa Hanbat 1 người 900,000 KRW 362,300 – 875,120 KRW 1,262,300 – 1,775,120 KRW
Tòa BTL 1 1 người 1,050,000 KRW 816,780 KRW 1,866,780 KRW
2 người 606,000 KRW 1,422,780 KRW
Tòa BTL 3 1 người 1,083,000 KRW 362,300 – 875,120 KRW 1,445,300 – 1,958,120 KRW
2 người 694,000 KRW 1,056,300 – 1,569,120 KRW

 

Tư vấn du học miễn phí: 0982 294 247

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)

Văn phòng Trà Vinh

 

222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh